- Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) siêu tiết kiệm xăng.
- Động cơ bền bỉ với thời gian.
- Hộc để đồ rộng đựng vừa 2 nón bảo hiểm và nhiều vật dụng khác.
- Là dòng xe số cao cấp được ưu chuộng nhất.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda và mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47l/100km luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.
Thiết kế tổng thể sang trọng, trẻ trung và lịch lãm
Kiểu dáng tổng thể của xe lịch lãm kết hợp với những chi tiết thiết kế tỉ mỉ và sắc nét, từ logo, mặt đồng hồ, hệ thống đèn, các chi tiết mạ cờ-rôm cao cấp, màu sơn… Tất cả giúp làm tăng thêm vẻ sang trọng và nổi bật cho chủ sở hữu.
Động cơ 125cc
Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành xe Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, từ đó giúp các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.
Ổ khóa đa năng 4 trong 1
Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên dễ dàng sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả.
Hộc dựng đồ
Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Thông tin |
---|---|
Khối lượng bản thân | 104 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 L |
Kích cỡ lốp trước / sau | Trước: 70/90-17M/C 38P Sau: 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,83 kW / 7.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 10,2 Nm / 5.500 vòng/phút |
Hộp số | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân / Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,9 cm³ |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,400 x 57,913 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Dung tích nhớt máy | Xả: 0,7 lít Rã máy: 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,47 Lít/100km |