Tính năng nổi bật

Nổi bật với ốp mặt nạ hoàn toàn mới, tôn lên vẻ thời thượng và cá tính cho ESPERO 50VS Enigma. Tay lái vừa vặn, ôm sát cùng chiều cao yên được thiết kế tối ưu theo vóc dáng người châu Á – mang lại cảm giác lái thoải mái và tự tin hơn.
Với bảng màu đa dạng, hiện đại và trẻ trung, mẫu xe dễ dàng “ghi điểm” với cả học sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng.

Động cơ 50CC phiên bản mới, có công suất và mô men xoắn khoẻ mạnh và bền bỉ hơn, mang tới trải nghiệm lái vững vàng và mượt mà.
Tốc độ xe tối đa 50km/h, người dùng di chuyển không cần bằng lái.

Xe trang bị hệ thống đèn full LED. Trong đó, đèn pha sử dụng bóng bi cầu có góc chiếu rộng, khả năng chiếu sáng mạnh mẽ kể cả trong thời tiết khắc nghiệt như khi đêm muộn, mưa bụi, sương mù.
Hệ thống đèn có công suất tiêu thụ thấp, không sinh nhiệt nhiều và đảm bảo an toàn khi sử dụng trong thời gian dài.

Đồng hồ LCD sắc nét cỡ lớn, hiển thị đầy đủ các thông số, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong suốt hành trình.
Màn hình được tích hợp tính năng điều chỉnh thời gian và hệ thống báo lỗi kịp thời, nâng cao trải nghiệm sử dụng và đảm bảo an toàn tối đa khi vận hành.

Trang bị cổng sạc USB thuận tiện
Cốp trên và cốp dưới rộng rãi
Hệ thống giảm chấn thuỷ lực an toàn
Thông số kỹ thuật chi tiết
KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1770 x 680 x 1125 mm |
Khối lượng bản thân | 82 kg |
Chiều dài cơ sở | 1260 mm |
Khối lượng hàng chuyên chở | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 212 kg |
Độ cao yên xe | 770 mm |
Số người cho phép chở | 2 người (kể cả người lái) |
KHUNG XE | |
Cỡ lốp trước | 3.50-10 – Lốp không săm |
Cỡ lốp sau | 3.50-10 – Lốp không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước / sau | Phanh đĩa / Tang trống |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 49,4 cm³ |
Công suất tối đa | 2,7 kW / 8500 vòng/phút |
Đường kính xi lanh | 37,8 mm |
Hành trình piston | 44 mm |
Mô men cực đại | 3,2 Nm / 6000 vòng/phút |
Tỷ số nén | 11.05:1 |
Dung tích nhớt máy | 0,7 lít (thay nhớt) / 0,8 lít (rã máy) |
Hệ thống khởi động | Điện / đạp chân |
Hộp số | N/A |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 1,65 lít / 100 km |
Dung tích bình xăng | 3,5 lít |